Từ điển Thiều Chửu
黏 - niêm
① Dính, vật gì ướt mà có chất dính gọi là niêm 黏. ||② Dán vào.

Từ điển Trần Văn Chánh
黏 - niêm
① Dính, sánh: 這漿糊不黏 Hồ này không dính; ② Dán vào, dính vào: 蒼蠅黏於捕蠅紙上 Ruồi dính trên giấy bắt ruồi.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
黏 - niêm
Dính vào — Vật dính, dùng để dán cho dính.


黏液 - niêm dịch || 黏律 - niêm luật || 黏封 - niêm phong || 黏土 - niêm thổ || 黏揭 - niêm yết ||